Bài 3. ĐƯỜNG TRÒN TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ
Học xong bài này các em có thể
Viết được phương trình đường tròn khi biết tâm và bán kính.
Biết tìm tâm và bán kính của đường tròn có phương trình cho trước.
Biết viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn.
1. Phương trình đường tròn
Trong mặt phẳng O x y Oxy O x y , đường tròn có tâm I ( a ; b ) I(a;b) I ( a ; b ) và có bán kính R R R có phương trình là ( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 = R 2 . (x-a)^2+(y-b)^2=R^2. ( x − a ) 2 + ( y − b ) 2 = R 2 .
Ví dụ 1. Viết phương trình đường tròn ( C ) (C) ( C ) trong những trường hợp sau:
a. ( C ) (C) ( C ) có tâm O ( 0 ; 0 ) O(0;0) O ( 0 ; 0 ) , bán kính R R R .
b. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( 1 ; − 3 ) I(1;-3) I ( 1 ; − 3 ) , bán kính R = 5 R=5 R = 5 .
a. ( C ) (C) ( C ) có tâm O ( 0 ; 0 ) O(0;0) O ( 0 ; 0 ) , bán kính R R R .
Phương trình đường tròn là ( x − 0 ) 2 + ( y − 0 ) 2 = R 2 ⇔ x 2 + y 2 = R 2 . (x-0)^2+(y-0)^2=R^2\Leftrightarrow x^2+y^2=R^2. ( x − 0 ) 2 + ( y − 0 ) 2 = R 2 ⇔ x 2 + y 2 = R 2 .
b. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( 1 ; − 3 ) I(1;-3) I ( 1 ; − 3 ) , bán kính R = 5 R=5 R = 5 .
Phương trình đường tròn là ( x − 1 ) 2 + ( y + 3 ) 2 = 5 2 ⇔ ( x − 1 ) 2 + ( y + 3 ) 2 = 25. (x-1)^2+(y+3)^2=5^2\Leftrightarrow (x-1)^2+(y+3)^2=25. ( x − 1 ) 2 + ( y + 3 ) 2 = 5 2 ⇔ ( x − 1 ) 2 + ( y + 3 ) 2 = 2 5 .
Ví dụ 2. Viết phương trình đường tròn ( C ) (C) ( C ) trong những trường hợp sau:
a. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( − 2 ; 1 ) I(-2;1) I ( − 2 ; 1 ) và đi qua điểm A ( 4 ; 5 ) A(4;5) A ( 4 ; 5 ) .
b. ( C ) (C) ( C ) có đường kính A B AB A B với A ( − 1 ; 6 ) A(-1;6) A ( − 1 ; 6 ) , B ( 3 ; 2 ) B(3;2) B ( 3 ; 2 ) .
a. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( − 2 ; 1 ) I(-2;1) I ( − 2 ; 1 ) và đi qua điểm A ( 4 ; 5 ) A(4;5) A ( 4 ; 5 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có R = I A = ( 4 + 2 ) 2 + ( 5 − 1 ) 2 = 2 13 . R=IA=\sqrt{(4+2)^2+(5-1)^2}=2\sqrt{13}. R = I A = ( 4 + 2 ) 2 + ( 5 − 1 ) 2 = 2 1 3 .
∙ \bullet\quad ∙ Phương trình đường tròn là
( x + 2 ) 2 + ( y − 1 ) 2 = 52. (x+2)^2+(y-1)^2=52. ( x + 2 ) 2 + ( y − 1 ) 2 = 5 2 .
b. ( C ) (C) ( C ) có đường kính A B AB A B với A ( − 1 ; 6 ) A(-1;6) A ( − 1 ; 6 ) , B ( 3 ; 2 ) B(3;2) B ( 3 ; 2 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có tâm I I I là trung điểm của A B AB A B .
x I = x A + x B 2 = − 1 + 3 2 = 1 y I = y A + y B 2 = 6 + 2 2 = 4 } ⇒ I ( 1 ; 4 ) . \left.\begin{aligned}
&x_I=\dfrac{x_A+x_B}{2}=\dfrac{-1+3}{2}=1\\
&y_I=\dfrac{y_A+y_B}{2}=\dfrac{6+2}{2}=4\end{aligned}\right\}\Rightarrow I(1;4). x I = 2 x A + x B = 2 − 1 + 3 = 1 y I = 2 y A + y B = 2 6 + 2 = 4 ⎭ ⎪ ⎪ ⎬ ⎪ ⎪ ⎫ ⇒ I ( 1 ; 4 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có R = I B = ( 3 − 1 ) 2 + ( 2 − 4 ) 2 = 2 2 . R=IB=\sqrt{(3-1)^2+(2-4)^2}=2\sqrt{2}. R = I B = ( 3 − 1 ) 2 + ( 2 − 4 ) 2 = 2 2 .
∙ \bullet\quad ∙ Phương trình đường tròn có tâm I ( 1 ; 4 ) I(1;4) I ( 1 ; 4 ) , R = 2 2 R=2\sqrt{2} R = 2 2 là
( x − 1 ) 2 + ( y − 4 ) 2 = 8. (x-1)^2+(y-4)^2=8. ( x − 1 ) 2 + ( y − 4 ) 2 = 8 .
Ví dụ 3. Tìm tâm và bán kính của đường tròn ( C ) (C) ( C ) trong những trường hợp sau:
a. ( x − 7 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 49. (x-7)^2+(y-2)^2=49. ( x − 7 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 4 9 .
b. ( x + 3 ) 2 + ( y − 5 ) 2 = 14. (x+3)^2+(y-5)^2=14. ( x + 3 ) 2 + ( y − 5 ) 2 = 1 4 .
c. ( x − 6 ) 2 + y 2 = 9. (x-6)^2+y^2=9. ( x − 6 ) 2 + y 2 = 9 .
a. ( x − 7 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 49. (x-7)^2+(y-2)^2=49. ( x − 7 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 4 9 .
Đường tròn ( x − 7 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 49 (x-7)^2+(y-2)^2=49 ( x − 7 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 4 9 có tâm I ( 7 ; 2 ) I(7;2) I ( 7 ; 2 ) và bán kính R = 49 = 7 R=\sqrt{49}=7 R = 4 9 = 7 .
b. ( x + 3 ) 2 + ( y − 5 ) 2 = 14. (x+3)^2+(y-5)^2=14. ( x + 3 ) 2 + ( y − 5 ) 2 = 1 4 .
Đường tròn ( x + 3 ) 2 + ( y − 5 ) 2 = 14 (x+3)^2+(y-5)^2=14 ( x + 3 ) 2 + ( y − 5 ) 2 = 1 4 có tâm I ( − 3 ; 5 ) I(-3;5) I ( − 3 ; 5 ) và bán kính R = 14 R=\sqrt{14} R = 1 4 .
c. ( x − 6 ) 2 + y 2 = 9. (x-6)^2+y^2=9. ( x − 6 ) 2 + y 2 = 9 .
Đường tròn ( x − 6 ) 2 + y 2 = 9 (x-6)^2+y^2=9 ( x − 6 ) 2 + y 2 = 9 có tâm I ( 6 ; 0 ) I(6;0) I ( 6 ; 0 ) và bán kính R = 9 = 3 R=\sqrt{9}=3 R = 9 = 3 .
Nhận xét
Phương trình x 2 + y 2 − 2 a x − 2 b y + c = 0 x^2+y^2-2ax-2by+c=0 x 2 + y 2 − 2 a x − 2 b y + c = 0
thỏa điều kiện a 2 + b 2 − c > 0 a^2+b^2-c > 0 a 2 + b 2 − c > 0 cũng là phương trình đường tròn. Khi đó tâm và bán kính của đường tròn này là I ( a ; b ) I(a;b) I ( a ; b ) , R = a 2 + b 2 − c R=\sqrt{a^2+b^2-c} R = a 2 + b 2 − c .
Phương trình x 2 + y 2 − 2 a x − 2 b y + c = 0 x^2+y^2-2ax-2by+c=0 x 2 + y 2 − 2 a x − 2 b y + c = 0 nếu có c < 0 c < 0 c < 0 thì nó luôn là phương trình đường tròn.
Ví dụ 4. Phương trình nào dưới đây là phương trình đường tròn? Nếu là phương trình đường tròn thì hãy tìm tâm và bán kính của nó.
a. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 23 = 0 x^2+y^2-4x+6y-23=0 x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 2 3 = 0 .
b. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 9 = 0 x^2+y^2-2x-4y+9=0 x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 9 = 0 .
a. x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 23 = 0 x^2+y^2-4x+6y-23=0 x 2 + y 2 − 4 x + 6 y − 2 3 = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có a = − 4 − 2 = 2 , b = 6 − 2 = − 3 , c = − 23. a=\dfrac{-4}{-2}=2,\ b=\dfrac{6}{-2}=-3,\ c=-23. a = − 2 − 4 = 2 , b = − 2 6 = − 3 , c = − 2 3 .
∙ \bullet\quad ∙ Suy ra a 2 + b 2 − c = 2 2 + ( − 3 ) 2 − ( − 23 ) = 36 > 0 a^2+b^2-c=2^2+(-3)^2-(-23)=36 > 0 a 2 + b 2 − c = 2 2 + ( − 3 ) 2 − ( − 2 3 ) = 3 6 > 0 nên phương trình đã cho là phương trình đường tròn.
∙ \bullet\quad ∙ Tâm của đường tròn là I = ( a ; b ) = ( 2 ; − 3 ) I=(a;b)=(2;-3) I = ( a ; b ) = ( 2 ; − 3 ) , bán kính R = a 2 + b 2 − c = 36 = 6 R=\sqrt{a^2+b^2-c}=\sqrt{36}=6 R = a 2 + b 2 − c = 3 6 = 6 .
b. x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 9 = 0 x^2+y^2-2x-4y+9=0 x 2 + y 2 − 2 x − 4 y + 9 = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có a = − 2 − 2 = 1 , b = − 4 − 2 = 2 , c = 9. a=\dfrac{-2}{-2}=1,\ b=\dfrac{-4}{-2}=2,\ c=9. a = − 2 − 2 = 1 , b = − 2 − 4 = 2 , c = 9 .
∙ \bullet\quad ∙ Suy ra a 2 + b 2 − c = 1 2 + 2 2 − 9 = − 4 < 0 a^2+b^2-c=1^2+2^2-9=-4 < 0 a 2 + b 2 − c = 1 2 + 2 2 − 9 = − 4 < 0 nên phương trình đã cho không phải là phương trình đường tròn.
2. Phương trình tiếp tuyến của đường tròn
∙ \bullet\quad ∙ Ta thấy tiếp tuyến tại điểm M ( x 0 ; y 0 ) M(x_0;y_0) M ( x 0 ; y 0 ) đi qua điểm M M M và vuông góc với M I MI M I .
∙ \bullet\quad ∙ Do đó tiếp tuyến qua điểm M ( x 0 ; y 0 ) M(x_0;y_0) M ( x 0 ; y 0 ) và có véctơ pháp tuyến n → = M I → = ( a − x 0 ; b − y 0 ) \overrightarrow{n}=\overrightarrow{MI}=(a-x_0;b-y_0) n = M I = ( a − x 0 ; b − y 0 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Vậy phương trình của tiếp tuyến là
( a − x 0 ) ( x − x 0 ) + ( b − y 0 ) ( y − y 0 ) = 0. (a-x_0)(x-x_0)+(b-y_0)(y-y_0)=0. ( a − x 0 ) ( x − x 0 ) + ( b − y 0 ) ( y − y 0 ) = 0 .
Ví dụ 1. Viết phương trình tiếp tuyến d d d của đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 = 5 (C)\colon x^2+y^2=5 ( C ) : x 2 + y 2 = 5 tại điểm M ( 1 ; 2 ) M(1;2) M ( 1 ; 2 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Đường tròn đã cho có tâm I ( 0 ; 0 ) I(0;0) I ( 0 ; 0 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Phương trình tiếp tuyến của ( C ) (C) ( C ) tại điểm M M M là
( a − x 0 ) ( x − x 0 ) + ( b − y 0 ) ( y − y 0 ) = 0 ⇔ ( 0 − 1 ) ( x − 1 ) + ( 0 − 2 ) ( y − 2 ) = 0 ⇔ − x + 1 − 2 y + 4 = 0 ⇔ − x − 2 y + 5 = 0 ⇔ x + 2 y − 5 = 0. \begin{aligned}&(a-x_0)(x-x_0)+(b-y_0)(y-y_0)=0\\
\Leftrightarrow\ &(0-1)(x-1)+(0-2)(y-2)=0\\
\Leftrightarrow\ &-x+1-2y+4=0\Leftrightarrow -x-2y+5=0\\
\Leftrightarrow\ &x+2y-5=0.\end{aligned} ⇔ ⇔ ⇔ ( a − x 0 ) ( x − x 0 ) + ( b − y 0 ) ( y − y 0 ) = 0 ( 0 − 1 ) ( x − 1 ) + ( 0 − 2 ) ( y − 2 ) = 0 − x + 1 − 2 y + 4 = 0 ⇔ − x − 2 y + 5 = 0 x + 2 y − 5 = 0 .
Ví dụ 2. Viết phương trình tiếp tuyến d d d của đường tròn ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 20 = 0 (C)\colon x^2+y^2-2x-4y-20=0 ( C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 2 0 = 0 tại điểm A ( 4 ; 6 ) A(4;6) A ( 4 ; 6 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Đường tròn đã cho có tâm I ( 1 ; 2 ) I(1;2) I ( 1 ; 2 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Phương trình tiếp tuyến của ( C ) (C) ( C ) tại điểm A A A là
( a − x 0 ) ( x − x 0 ) + ( b − y 0 ) ( y − y 0 ) = 0 ⇔ ( 1 − 4 ) ( x − 4 ) + ( 2 − 6 ) ( y − 6 ) = 0 ⇔ − 3 x + 12 − 4 y + 24 = 0 ⇔ − 3 x − 4 y + 36 = 0 ⇔ 3 x + 4 y − 36 = 0. \begin{aligned}&(a-x_0)(x-x_0)+(b-y_0)(y-y_0)=0\\
\Leftrightarrow\ &(1-4)(x-4)+(2-6)(y-6)=0\\
\Leftrightarrow\ &-3x+12-4y+24=0\Leftrightarrow -3x-4y+36=0\\
\Leftrightarrow\ &3x+4y-36=0.\end{aligned} ⇔ ⇔ ⇔ ( a − x 0 ) ( x − x 0 ) + ( b − y 0 ) ( y − y 0 ) = 0 ( 1 − 4 ) ( x − 4 ) + ( 2 − 6 ) ( y − 6 ) = 0 − 3 x + 1 2 − 4 y + 2 4 = 0 ⇔ − 3 x − 4 y + 3 6 = 0 3 x + 4 y − 3 6 = 0 .
BÀI TẬP
Bài 1. Phương trình nào trong các phương trình dưới đây là phương trình đường tròn? Nếu là phương trình đường tròn thì hãy tìm tâm và bán kính của đường tròn đó.
a. x 2 + y 2 − 6 x − 8 y + 21 = 0 x^2+y^2-6x-8y+21=0 x 2 + y 2 − 6 x − 8 y + 2 1 = 0 .
b. x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 2 = 0 x^2+y^2-2x+4y+2=0 x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 2 = 0 .
c. x 2 + y 2 − 3 x + 2 y + 7 = 0 x^2+y^2-3x+2y+7=0 x 2 + y 2 − 3 x + 2 y + 7 = 0 .
d. 2 x 2 + 2 y 2 + x + y − 1 = 0 2x^2+2y^2+x+y-1=0 2 x 2 + 2 y 2 + x + y − 1 = 0 .
a. x 2 + y 2 − 6 x − 8 y + 21 = 0 x^2+y^2-6x-8y+21=0 x 2 + y 2 − 6 x − 8 y + 2 1 = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có a = − 6 − 2 = 3 , b = − 8 − 2 = 4 , c = 21 a=\dfrac{-6}{-2}=3,\ b=\dfrac{-8}{-2}=4,\ c=21 a = − 2 − 6 = 3 , b = − 2 − 8 = 4 , c = 2 1 .
∙ \bullet\quad ∙ Suy ra a 2 + b 2 − c = 3 2 + 4 2 − 21 = 4 > 0 a^2+b^2-c=3^2+4^2-21=4 > 0 a 2 + b 2 − c = 3 2 + 4 2 − 2 1 = 4 > 0 nên phương trình đã cho là phương trình đường tròn.
∙ \bullet\quad ∙ Tâm I = ( a ; b ) = ( 3 ; 4 ) I=(a;b)=(3;4) I = ( a ; b ) = ( 3 ; 4 ) , bán kính R = a 2 + b 2 − c = 4 = 2 R=\sqrt{a^2+b^2-c}=\sqrt{4}=2 R = a 2 + b 2 − c = 4 = 2 .
b. x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 2 = 0 x^2+y^2-2x+4y+2=0 x 2 + y 2 − 2 x + 4 y + 2 = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có a = − 2 − 2 = 1 , b = 4 − 2 = − 2 , c = 2 a=\dfrac{-2}{-2}=1,\ b=\dfrac{4}{-2}=-2,\ c=2 a = − 2 − 2 = 1 , b = − 2 4 = − 2 , c = 2 .
∙ \bullet\quad ∙ Suy ra a 2 + b 2 − c = 1 2 + ( − 2 ) 2 − 2 = 3 > 0 a^2+b^2-c=1^2+(-2)^2-2=3 > 0 a 2 + b 2 − c = 1 2 + ( − 2 ) 2 − 2 = 3 > 0 nên phương trình đã cho là phương trình đường tròn.
∙ \bullet\quad ∙ Tâm I = ( a ; b ) = ( 1 ; − 2 ) I=(a;b)=(1;-2) I = ( a ; b ) = ( 1 ; − 2 ) , bán kính R = a 2 + b 2 − c = 3 R=\sqrt{a^2+b^2-c}=\sqrt{3} R = a 2 + b 2 − c = 3 .
c. x 2 + y 2 − 3 x + 2 y + 7 = 0 x^2+y^2-3x+2y+7=0 x 2 + y 2 − 3 x + 2 y + 7 = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có a = − 3 − 2 = 3 2 , b = 2 − 2 = − 1 , c = 7 a=\dfrac{-3}{-2}=\dfrac{3}{2},\ b=\dfrac{2}{-2}=-1,\ c=7 a = − 2 − 3 = 2 3 , b = − 2 2 = − 1 , c = 7 .
∙ \bullet\quad ∙ Suy ra a 2 + b 2 − c = ( 3 2 ) 2 + ( − 1 ) 2 − 7 = − 15 4 < 0 a^2+b^2-c=\left(\dfrac{3}{2}\right)^2+(-1)^2-7= -\dfrac{15}{4} < 0 a 2 + b 2 − c = ( 2 3 ) 2 + ( − 1 ) 2 − 7 = − 4 1 5 < 0 nên phương trình đã cho không phải là phương trình đường tròn.
d. 2 x 2 + 2 y 2 + x + y − 1 = 0 2x^2+2y^2+x+y-1=0 2 x 2 + 2 y 2 + x + y − 1 = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Nhận thấy phương trình đã cho chưa có dạng của phương trình đường tròn. Do đó cần biến đổi
2 x 2 + 2 y 2 + x + y − 1 = 0 ⇔ x 2 + y 2 + 1 2 x + 1 2 y − 1 2 = 0. 2x^2+2y^2+x+y-1=0\Leftrightarrow x^2+y^2+\dfrac{1}{2}x+\dfrac{1}{2}y-\dfrac{1}{2}=0. 2 x 2 + 2 y 2 + x + y − 1 = 0 ⇔ x 2 + y 2 + 2 1 x + 2 1 y − 2 1 = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Ta có a = 1 2 − 2 = − 1 4 , b = 1 2 − 2 = − 1 4 , c = − 1 2 a=\dfrac{\dfrac{1}{2}}{-2}=-\dfrac{1}{4},\ b=\dfrac{\dfrac{1}{2}}{-2}=-\dfrac{1}{4},\ c=-\dfrac{1}{2} a = − 2 2 1 = − 4 1 , b = − 2 2 1 = − 4 1 , c = − 2 1 .
∙ \bullet\quad ∙ Suy ra a 2 + b 2 − c = ( − 1 4 ) 2 + ( − 1 4 ) 2 + 1 2 = 13 16 > 0 a^2+b^2-c=\left(-\dfrac{1}{4}\right)^2+\left(-\dfrac{1}{4}\right)^2+\dfrac{1}{2}=\dfrac{13}{16} > 0 a 2 + b 2 − c = ( − 4 1 ) 2 + ( − 4 1 ) 2 + 2 1 = 1 6 1 3 > 0 nên phương trình đã cho là phương trình đường tròn.
∙ \bullet\quad ∙ Tâm I = ( a ; b ) = ( − 1 4 ; − 1 4 ) I=(a;b)=\left(-\dfrac{1}{4};-\dfrac{1}{4}\right) I = ( a ; b ) = ( − 4 1 ; − 4 1 ) , bán kính R = a 2 + b 2 − c = 13 16 = 13 4 R=\sqrt{a^2+b^2-c}=\sqrt{\dfrac{13}{16}}=\dfrac{\sqrt{13}}{4} R = a 2 + b 2 − c = 1 6 1 3 = 4 1 3 .
Bài 2. Lập phương trình đường tròn ( C ) (C) ( C ) trong các trường hợp sau:
a. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( 1 ; 5 ) I(1;5) I ( 1 ; 5 ) và có bán kính r = 4 r=4 r = 4 .
b. ( C ) (C) ( C ) có đường kính M N MN M N với M ( 3 ; − 1 ) M(3;-1) M ( 3 ; − 1 ) và N ( 9 ; 3 ) N(9;3) N ( 9 ; 3 ) .
c. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( 2 ; 1 ) I(2;1) I ( 2 ; 1 ) và tiếp xúc với đường thẳng d : 5 x − 12 y + 11 = 0 d\colon 5x-12y+11=0 d : 5 x − 1 2 y + 1 1 = 0 .
d. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( 1 ; − 2 ) I(1;-2) I ( 1 ; − 2 ) và đi qua điểm B ( 4 ; − 5 ) B(4;-5) B ( 4 ; − 5 ) .
a. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( 1 ; 5 ) I(1;5) I ( 1 ; 5 ) và có bán kính r = 4 r=4 r = 4 .
Phương trình của đường tròn là ( x − 1 ) 2 + ( y − 5 ) 2 = 16. (x-1)^2+(y-5)^2=16. ( x − 1 ) 2 + ( y − 5 ) 2 = 1 6 .
b. ( C ) (C) ( C ) có đường kính A B AB A B với A ( 3 ; − 1 ) A(3;-1) A ( 3 ; − 1 ) và B ( 9 ; 3 ) B(9;3) B ( 9 ; 3 ) .
Đường tròn có tâm I I I là trung điểm của A B AB A B .
x I = x A + x B 2 = 3 + 9 2 = 6 y I = y A + y B 2 = − 1 + 3 2 = 1 } ⇒ I ( 6 ; 1 ) . \left.\begin{aligned}&x_I=\dfrac{x_A+x_B}{2}=\dfrac{3+9}{2}=6\\
&y_I=\dfrac{y_A+y_B}{2}=\dfrac{-1+3}{2}=1\end{aligned}\right\}\Rightarrow I(6;1). x I = 2 x A + x B = 2 3 + 9 = 6 y I = 2 y A + y B = 2 − 1 + 3 = 1 ⎭ ⎪ ⎪ ⎬ ⎪ ⎪ ⎫ ⇒ I ( 6 ; 1 ) .
Bán kính R = I A = ( 3 − 6 ) 2 + ( − 1 − 1 ) 2 = 13 . R=IA=\sqrt{(3-6)^2+(-1-1)^2}=\sqrt{13}. R = I A = ( 3 − 6 ) 2 + ( − 1 − 1 ) 2 = 1 3 .
Vậy phương trình đường tròn là ( x − 6 ) 2 + ( y − 1 ) 2 = 13. (x-6)^2+(y-1)^2=13. ( x − 6 ) 2 + ( y − 1 ) 2 = 1 3 .
c. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( 2 ; 1 ) I(2;1) I ( 2 ; 1 ) và tiếp xúc với đường thẳng d : 5 x − 12 y + 11 = 0 d\colon 5x-12y+11=0 d : 5 x − 1 2 y + 1 1 = 0 .
Bán kính của đường tròn bằng khoảng cách từ tâm I I I đến đường thẳng d d d .
R = d ( I , d ) = ∣ 5 ⋅ 2 − 12 ⋅ 1 + 11 ∣ 5 2 + ( − 12 ) 2 = 9 13 . R=\mathrm{d}(I,d)=\dfrac{|5\cdot2-12\cdot1+11|}{\sqrt{5^2+(-12)^2}}=\dfrac{9}{13}. R = d ( I , d ) = 5 2 + ( − 1 2 ) 2 ∣ 5 ⋅ 2 − 1 2 ⋅ 1 + 1 1 ∣ = 1 3 9 .
Vậy phương trình của đường tròn là ( x − 2 ) 2 + ( y − 1 ) 2 = 81 169 . (x-2)^2+(y-1)^2=\dfrac{81}{169}. ( x − 2 ) 2 + ( y − 1 ) 2 = 1 6 9 8 1 .
d. ( C ) (C) ( C ) có tâm I ( 1 ; − 2 ) I(1;-2) I ( 1 ; − 2 ) và đi qua điểm B ( 4 ; − 5 ) B(4;-5) B ( 4 ; − 5 ) .
Bán kính của đường tròn bằng khoảng cách từ tâm I I I đến điểm B B B .
R = I B = ( 4 − 1 ) 2 + ( − 5 + 2 ) 2 = 3 2 . R=IB=\sqrt{(4-1)^2+(-5+2)^2}=3\sqrt{2}. R = I B = ( 4 − 1 ) 2 + ( − 5 + 2 ) 2 = 3 2 .
Vậy phương trình của đường tròn là ( x − 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 18. (x-1)^2+(y+2)^2=18. ( x − 1 ) 2 + ( y + 2 ) 2 = 1 8 .
Bài 3. Lập phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác có tọa độ các đỉnh là:
a. M ( 2 ; 5 ) M(2;5) M ( 2 ; 5 ) , N ( 1 ; 2 ) N(1;2) N ( 1 ; 2 ) , P ( 5 ; 4 ) P(5;4) P ( 5 ; 4 ) .
b. A ( 0 ; 6 ) A(0;6) A ( 0 ; 6 ) , B ( 7 ; 7 ) B(7;7) B ( 7 ; 7 ) , C ( 8 ; 0 ) C(8;0) C ( 8 ; 0 ) .
a. M ( 2 ; 5 ) M(2;5) M ( 2 ; 5 ) , N ( 1 ; 2 ) N(1;2) N ( 1 ; 2 ) , P ( 5 ; 4 ) P(5;4) P ( 5 ; 4 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Phương trình của đường tròn cần tìm có dạng: x 2 + y 2 − 2 a x − 2 b y + c = 0. x^2+y^2-2ax-2by+c=0. x 2 + y 2 − 2 a x − 2 b y + c = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Vì đường tròn qua ba điểm M ( 2 ; 5 ) M(2;5) M ( 2 ; 5 ) , N ( 1 ; 2 ) N(1;2) N ( 1 ; 2 ) , P ( 5 ; 4 ) P(5;4) P ( 5 ; 4 ) nên ta có hệ
{ 2 2 + 5 2 − 2 a 2 − 2 b 5 + c = 0 1 2 + 2 2 − 2 a 1 − 2 b 2 + c = 0 5 2 + 4 2 − 2 a 5 − 2 b 4 + c = 0 ⇔ { − 4 a − 10 b + c = − 29 − 2 a − 4 b + c = − 5 − 10 a − 8 b + c = − 41 ⇔ { a = 3 b = 3 c = 13. \begin{cases}
2^2+5^2-2a2-2b5+c=0\\ 1^2+2^2-2a1-2b2+c=0\\ 5^2+4^2-2a5-2b4+c=0
\end{cases}\Leftrightarrow\begin{cases}-4a-10b+c=-29\\ -2a-4b+c=-5\\ -10a-8b+c=-41\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}a=3\\ b=3\\ c=13.\end{cases} ⎩ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎧ 2 2 + 5 2 − 2 a 2 − 2 b 5 + c = 0 1 2 + 2 2 − 2 a 1 − 2 b 2 + c = 0 5 2 + 4 2 − 2 a 5 − 2 b 4 + c = 0 ⇔ ⎩ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎧ − 4 a − 1 0 b + c = − 2 9 − 2 a − 4 b + c = − 5 − 1 0 a − 8 b + c = − 4 1 ⇔ ⎩ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎧ a = 3 b = 3 c = 1 3 .
Vậy phương trình của đường tròn là x 2 + y 2 − 6 x − 6 y + 13 = 0 x^2+y^2-6x-6y+13=0 x 2 + y 2 − 6 x − 6 y + 1 3 = 0 .
b. A ( 0 ; 6 ) A(0;6) A ( 0 ; 6 ) , B ( 7 ; 7 ) B(7;7) B ( 7 ; 7 ) , C ( 8 ; 0 ) C(8;0) C ( 8 ; 0 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Phương trình của đường tròn cần tìm có dạng: x 2 + y 2 − 2 a x − 2 b y + c = 0. x^2+y^2-2ax-2by+c=0. x 2 + y 2 − 2 a x − 2 b y + c = 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Vì đường tròn qua ba điểm A ( 0 ; 6 ) A(0;6) A ( 0 ; 6 ) , B ( 7 ; 7 ) B(7;7) B ( 7 ; 7 ) , C ( 8 ; 0 ) C(8;0) C ( 8 ; 0 ) nên ta có hệ
{ 0 2 + 6 2 − 2 a 0 − 2 b 6 + c = 0 7 2 + 7 2 − 2 a 7 − 2 b 7 + c = 0 8 2 + 0 2 − 2 a 8 − 2 b 0 + c = 0 ⇔ { 0 a − 12 b + c = − 36 − 14 a − 14 b + c = − 98 − 16 a − 0 b + c = − 64 ⇔ { a = 4 b = 3 c = 0. \begin{cases}
0^2+6^2-2a0-2b6+c=0\\ 7^2+7^2-2a7-2b7+c=0\\ 8^2+0^2-2a8-2b0+c=0
\end{cases}\Leftrightarrow\begin{cases}0a-12b+c=-36\\ -14a-14b+c=-98\\ -16a-0b+c=-64\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}a=4\\ b=3\\ c=0.\end{cases} ⎩ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎧ 0 2 + 6 2 − 2 a 0 − 2 b 6 + c = 0 7 2 + 7 2 − 2 a 7 − 2 b 7 + c = 0 8 2 + 0 2 − 2 a 8 − 2 b 0 + c = 0 ⇔ ⎩ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎧ 0 a − 1 2 b + c = − 3 6 − 1 4 a − 1 4 b + c = − 9 8 − 1 6 a − 0 b + c = − 6 4 ⇔ ⎩ ⎪ ⎪ ⎨ ⎪ ⎪ ⎧ a = 4 b = 3 c = 0 .
Vậy phương trình của đường tròn là x 2 + y 2 − 8 x − 6 y = 0 x^2+y^2-8x-6y=0 x 2 + y 2 − 8 x − 6 y = 0 .
Bài 4. Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với hai trục tọa độ O x Ox O x , O y Oy O y và đi qua điểm A ( 4 ; 2 ) A(4;2) A ( 4 ; 2 ) .
∙ \bullet\quad ∙ Vì điểm A ( 4 ; 2 ) A(4;2) A ( 4 ; 2 ) thuộc góc phần tư thứ nhất nên đường tròn thuộc góc phần tư thứ nhất.
∙ \bullet\quad ∙ Gọi I ( a ; b ) I(a;b) I ( a ; b ) là tâm của đường tròn cần tìm với a > 0 a > 0 a > 0 , b > 0 b > 0 b > 0 .
∙ \bullet\quad ∙ Từ giả thiết suy ra
{ d ( I , O x ) = d ( I , O y ) d ( I , O x ) = I A ⇔ { ∣ b ∣ = ∣ a ∣ ∣ b ∣ = ( 4 − a ) 2 + ( 2 − b ) 2 ⇔ { b = a b 2 = ( 4 − a ) 2 + ( 2 − b ) 2 ⇔ { a = b b 2 = 16 − 8 b + b 2 + 4 − 4 b + b 2 ⇔ { a = b − b 2 + 12 b − 20 = 0 ⇔ { a = b b = 2 ∨ b = 10 ⇔ [ a = b = 2 a = b = 10 \begin{aligned}&\begin{cases}\mathrm{d}(I,Ox) = \mathrm{d}(I,Oy)\\ \mathrm{d}(I,Ox) = IA\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}|b|=|a|\\ |b|=\sqrt{(4-a)^2+(2-b)^2}\end{cases}\\
\Leftrightarrow\ &\begin{cases}b=a\\ b^2=(4-a)^2+(2-b)^2\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases} a=b\\ b^2=16-8b+b^2 + 4-4b+b^2\end{cases}\\
\Leftrightarrow\ &\begin{cases}a=b\\ -b^2+12b-20=0\end{cases}\Leftrightarrow \begin{cases}a=b\\ b=2\ \vee\ b=10\end{cases}\Leftrightarrow\left[\begin{aligned}&a=b=2\\ &a=b=10\end{aligned}\right.
\end{aligned} ⇔ ⇔ { d ( I , O x ) = d ( I , O y ) d ( I , O x ) = I A ⇔ { ∣ b ∣ = ∣ a ∣ ∣ b ∣ = ( 4 − a ) 2 + ( 2 − b ) 2 { b = a b 2 = ( 4 − a ) 2 + ( 2 − b ) 2 ⇔ { a = b b 2 = 1 6 − 8 b + b 2 + 4 − 4 b + b 2 { a = b − b 2 + 1 2 b − 2 0 = 0 ⇔ { a = b b = 2 ∨ b = 1 0 ⇔ [ a = b = 2 a = b = 1 0
+) Với a = b = 2 a=b=2 a = b = 2 thì R = d ( I , O x ) = b = 2 R=\mathrm{d}(I,Ox)=b=2 R = d ( I , O x ) = b = 2 . Phương trình đường tròn là
( x − 2 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 4. (x-2)^2+(y-2)^2=4. ( x − 2 ) 2 + ( y − 2 ) 2 = 4 .
+) Với a = b = 10 a=b=10 a = b = 1 0 thì R = d ( I , O x ) = b = 10 R=\mathrm{d}(I,Ox)=b=10 R = d ( I , O x ) = b = 1 0 . Phương trình đường tròn là
( x − 10 ) 2 + ( y − 10 ) 2 = 100. (x-10)^2+(y-10)^2=100. ( x − 1 0 ) 2 + ( y − 1 0 ) 2 = 1 0 0 .
Bài 5. Cho đường tròn ( C ) (C) ( C ) có phương trình x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 20 = 0 x^2+y^2-2x-4y-20=0 x 2 + y 2 − 2 x − 4 y − 2 0 = 0 .
a. Chứng minh rằng điểm M ( 4 ; 6 ) M(4;6) M ( 4 ; 6 ) thuộc đường tròn ( C ) (C) ( C ) .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) (C) ( C ) tại điểm M ( 4 ; 6 ) M(4;6) M ( 4 ; 6 ) .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) (C) ( C ) song song với đường thẳng 4 x + 3 y + 2 = 0 4x+3y+2=0 4 x + 3 y + 2 = 0 .
a. Chứng minh rằng điểm M ( 4 ; 6 ) M(4;6) M ( 4 ; 6 ) thuộc đường tròn ( C ) (C) ( C ) .
Thay tọa độ điểm M ( 4 ; 6 ) M(4;6) M ( 4 ; 6 ) vào phương trình của ( C ) (C) ( C ) ta được
4 2 + 6 2 − 2 ⋅ 4 − 4 ⋅ 6 − 20 = 0 ⇔ 0 = 0 ( đ u ˊ ng ) . 4^2+6^2-2\cdot 4-4\cdot 6-20=0\Leftrightarrow 0=0\quad (\text{đúng}). 4 2 + 6 2 − 2 ⋅ 4 − 4 ⋅ 6 − 2 0 = 0 ⇔ 0 = 0 ( đ u ˊ ng ) .
Vậy điểm M M M thuộc ( C ) (C) ( C ) .
b. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) (C) ( C ) tại điểm M ( 4 ; 6 ) M(4;6) M ( 4 ; 6 ) .
Đường tròn đã cho có tâm I ( 1 ; 2 ) I(1;2) I ( 1 ; 2 ) .
Phương trình tiếp tuyến tại điểm M M M là
( 1 − 4 ) ( x − 4 ) + ( 2 − 6 ) ( y − 6 ) = 0 ⇔ − 3 x + 12 − 4 y + 24 = 0 ⇔ − 3 x − 4 y + 36 = 0 ⇔ 3 x + 4 y − 36 = 0. \begin{aligned}&(1-4)(x-4)+(2-6)(y-6)=0\Leftrightarrow -3x+12-4y+24=0\\
\Leftrightarrow\ &-3x-4y+36=0\Leftrightarrow 3x+4y-36=0.\end{aligned} ⇔ ( 1 − 4 ) ( x − 4 ) + ( 2 − 6 ) ( y − 6 ) = 0 ⇔ − 3 x + 1 2 − 4 y + 2 4 = 0 − 3 x − 4 y + 3 6 = 0 ⇔ 3 x + 4 y − 3 6 = 0 .
c. Viết phương trình tiếp tuyến của ( C ) (C) ( C ) song song với đường thẳng 4 x + 3 y + 2 = 0 4x+3y+2=0 4 x + 3 y + 2 = 0 .
Do tiếp tuyến d d d song song với đường thẳng 4 x + 3 y + 2 = 0 4x+3y+2=0 4 x + 3 y + 2 = 0 nên phương trình của tiếp tuyến có dạng d : 4 x + 3 y + m = 0. d\colon 4x+3y+m=0. d : 4 x + 3 y + m = 0 .
Đường tròn có tâm I ( 1 ; 2 ) I(1;2) I ( 1 ; 2 ) và bán kính R = 1 2 + 2 2 + 20 = 5 R=\sqrt{1^2+2^2+20}=5 R = 1 2 + 2 2 + 2 0 = 5 .
Ta có
d ( I , d ) = R ⇔ ∣ 4 ⋅ 1 + 3 ⋅ 2 + m ∣ 4 2 + 3 2 = 5 ⇔ ∣ 10 + m ∣ 5 = 5 ⇔ ∣ 10 + m ∣ = 25 ⇔ m = 15 ∨ m = − 35. \begin{aligned}&\mathrm{d}(I,d)=R\Leftrightarrow \dfrac{|4\cdot 1+3\cdot 2 +m|}{\sqrt{4^2+3^2}}=5\Leftrightarrow \dfrac{|10+m|}{5}=5\\
\Leftrightarrow\ &|10+m|=25\Leftrightarrow m=15\ \vee\ m=-35.\end{aligned} ⇔ d ( I , d ) = R ⇔ 4 2 + 3 2 ∣ 4 ⋅ 1 + 3 ⋅ 2 + m ∣ = 5 ⇔ 5 ∣ 1 0 + m ∣ = 5 ∣ 1 0 + m ∣ = 2 5 ⇔ m = 1 5 ∨ m = − 3 5 .
+) Với m = 15 m=15 m = 1 5 thì tiếp tuyến là 4 x + 3 y + 15 = 0 4x+3y+15=0 4 x + 3 y + 1 5 = 0 .
+) Với m = − 35 m=-35 m = − 3 5 thì tiếp tuyến là 4 x + 3 y − 35 = 0 4x+3y-35=0 4 x + 3 y − 3 5 = 0 .